Cẩm nang

PHÍ VÀ LỆ PHÍ CỦA CÁC HÃNG HÀNG KHÔNG – HÀNH TRÌNH NỘI ĐỊA

HÀNH LÝ TRẢ TRƯỚC

  1. VIETNAM AIRLINES

Áp dụng cho vé xuất bay từ 01/03/2024 với hành trình nội địa Việt Nam

Chặng bay

Chuyến bay

Giá cước kiện 23kg (50lb)

Chặng bay nội địa Việt Nam

Chuyến bay có số hiệu VN (do Vietnam Airlines khai thác)

324.000

Không áp dụng cho chặng bay khai thác bằng máy bay ATR 72

Thời gian mua hành lý trả trước: muộn nhất 3 tiếng trước giờ khởi hành chuyến bay.

    1. VIETJET AIR

    Bảng mức phí áp dụng từ ngày 20/11/2022

    Gói hành lý

    Hành trình nội địa (VND)

    20kg

    194.400

    30kg

    291.600

    40kg

    388.800

    50kg

    486.000

    60kg

    583.200

    70kg

    680.400

    Thời gian mua hành lý trả trước: muộn nhất 3 tiếng trước giờ khởi hành chuyến bay.

    • BAMBOO AIRWAYS

      • Áp dụng đối với vé xuất/đổi từ 01/03/2024 - 19/05/2024 với hành trình nội địa Việt Nam

      Giai đoạn bay: Cả năm (trừ giai đoạn cao điểm Tết và hè)

      Gói hành lý

      10kg

      20kg

      30kg

      40kg

      Gía VND (gồm VAT)

      132,000

      264,000

      396,000

      528,000

      Giai đoạn bay: Cao điểm Tết và hè (20/05 - 15/08/24 và 21/01 - 08/02/25)

      Gói hành lý

      10kg

      20kg

      30kg

      40kg

      Gía VND (gồm VAT)

      152,000

      304,000

      456,000

      608,000

       

      • Áp dụng đối với vé xuất/đổi từ 20/05/2024 với hành trình nội địa Việt Nam

       Mua trong vòng trước 3 giờ so với giờ khởi hành

    Giai đoạn bay: Cả năm (trừ giai đoạn cao điểm Tết và hè)

    Gói hành lý

    10kg

    20kg

    30kg

    40kg

    Gía VND (gồm VAT)

    130,000

    260,000

    390,000

    520,000

    Giai đoạn bay: Cao điểm Tết và hè (20/05 - 15/08/24 và 21/01 - 08/02/25)

    Gói hành lý

    10kg

    20kg

    30kg

    40kg

    Gía VND (gồm VAT)

    150,000

    300,000

    450,000

    600,000

     -  Khuyến cáo giới hạn số lượng kiện hành lý:

    • Hành lý 10kg - 20kg : tối đa 01 kiện
    • Hành lý 25kg - 40kg : tối đa 02 kiện
    • Hành lý 45kg - 60kg : tối đa 03 kiện
    1. VIETRAVEL AIRLINES

    Gói hành lý

    Hành trình HAN - SGN - HAN (VND)

    Các chặng Quốc nội còn lại

    15kg

    178.200

    178.200

    20kg

    216.000

    216.000

    25kg

    270.000

    243.000

    30kg

    324.000

    291.600

    35kg

    378.000

    340.200

    40kg

    432.000

    388.800

    Thời gian mua hành lý trả trước: muộn nhất 4 tiếng trước giờ khởi hành chuyến bay.

     

    PHÍ THAY ĐỔI - HOÀN HỦY

    1. VIETNAM AIRLINES
      - Thay đổi: phí 500.000 VND (Hành khách phải trả chênh lệch giá vé nếu có)
      - Đổi tên: Không áp dụng
      - Hoàn vé: phí 500.000 VND
      Vui lòng liên hệ với bộ phận booker để được tư vấn chi tiết theo điều kiện hạng chỗ và chính sách mới nhất của hãng
    2. VIETJET AIR
      - Thay đổi: 3 tiếng trước giờ khởi hành: phí 378.000 VND (Hành khách phải trả chênh lệch giá vé nếu có)
      - Hoàn bảo lưu định danh: thực hiện trước giờ khởi hành 24 tiếng, phí 378.000 VND
      - Đổi tên: Không được phép
      Sai 1 phần họ hoặc tên đệm hãng có hỗ trợ sửa tên mất phí
    3. BAMBOO AIRWAYS
      - Thay đổi: phí 600.000 VND (Hành khách phải trả chênh lệch giá vé nếu có)
      - Hoàn vé: phí 450.000 VND
      - Đổi tên: Không áp dụng
      Vui lòng liên hệ với bộ phận booker để được tư vấn chi tiết theo điều kiện hạng chỗ và chính sách mới nhất của hãng
    4. VIETRAVEL AIRLINES
      - Thay đổi: phí 378.000 VND (Hành khách phải trả chênh lệch giá vé nếu có)
      - Đổi tên: Không áp dụng
      - Hoàn vé: phí 378.000 VND
       Vui lòng liên hệ với bộ phận booker để được tư vấn chi tiết theo điều kiện hạng chỗ và chính sách mới nhất của hãng

         Các phí thay đổi - hoàn hủy áp dụng theo điều kiện hiện hành của các hãng, để biết thêm chi tiết vui lòng liên hệ với bộ phận booker Autic.