Cẩm nang
-
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
- Hướng dẫn điều chỉnh phí dịch vụ (hoa hồng) trên hệ thống Autic.vn
- Hướng dẫn đặt phòng khách sạn
- Cách kiểm tra thời hạn giữ chỗ chính xác từ hãng hàng không
- Hướng dẫn kiểm tra lại vé đã xuất hay chưa?
- Hướng dẫn kiểm tra lịch khởi hành trước chuyến bay
- Hướng dẫn Đăng ký - Đăng nhập Tài khoản Đại lí
- Hướng dẫn đặt vé nội địa
- Hướng dẫn lấy mặt vé
- Hướng dẫn đặt vé quốc tế
- Hướng dẫn xuất vé & xử lý vé
- Hướng dẫn đặt combo du lịch
- Hướng dẫn sử dụng tài khoản đại lý
- Xử lý các lỗi thường gặp với tài khoản đại lý
- Tích điểm & Quà tặng - Những câu hỏi thường gặp
- THANH TOÁN & HÓA ĐƠN
- ĐÀO TẠO KINH DOANH
- NGHIỆP VỤ HÀNG KHÔNG
- NGHIỆP VỤ DU LỊCH
- TÀI LIỆU ĐÀO TẠO
PHÍ VÀ LỆ PHÍ CỦA CÁC HÃNG HÀNG KHÔNG – HÀNH TRÌNH NỘI ĐỊA
HÀNH LÝ TRẢ TRƯỚC
VIETNAM AIRLINES
Áp dụng cho vé xuất bay từ 01/03/2024 với hành trình nội địa Việt Nam
Chặng bay | Chuyến bay | Giá cước kiện 23kg (50lb) |
Chặng bay nội địa Việt Nam | Chuyến bay có số hiệu VN (do Vietnam Airlines khai thác) | 324.000 |
Chuyến bay có số hiệu VN* (do Pacific Airlines khai thác) | 216.000 |
Không áp dụng cho chặng bay khai thác bằng máy bay ATR 72
Thời gian mua hành lý trả trước: muộn nhất 3 tiếng trước giờ khởi hành chuyến bay.
VIETJET AIR
Bảng mức phí áp dụng từ ngày 20/11/2022
Gói hành lý | Hành trình nội địa (VND) |
20kg | 194.400 |
30kg | 291.600 |
40kg | 388.800 |
50kg | 486.000 |
60kg | 583.200 |
70kg | 680.400 |
Thời gian mua hành lý trả trước: muộn nhất 3 tiếng trước giờ khởi hành chuyến bay.
BAMBOO AIRWAYS
Áp dụng từ ngày 01/03/2024 với hành trình nội địa Việt Nam cho đến khi có thông báo mới
Mua trong vòng trước 3 giờ so với giờ khởi hành
Giai đoạn bay: Cả năm (trừ giai đoạn cao điểm Tết và hè) | ||||||
Gói hành lý | 10kg | 20kg | 30kg | 40kg | 50kg | 60kg |
Gía VND (gồm VAT) | 132,000 | 264,000 | 396,000 | 528,000 | 660,000 | 792,000 |
Giai đoạn bay: Cao điểm Tết và hè (01/02 - 20/02/24 và 20/05 - 15/08/24) | ||||||
Gói hành lý | 10kg | 20kg | 30kg | 40kg | 50kg | 60kg |
Gía VND (gồm VAT) | 152,000 | 304,000 | 456,000 | 608,000 | 760,000 | 912,000 |
- Mức hành lý mua thêm tối đa : 60kg (áp dụng cho cả Business và Economy) trên các đường bay nội địa (trừ chặng Côn Đảo)
VIETRAVEL AIRLINES
Gói hành lý | Hành trình HAN - SGN - HAN (VND) | Các chặng Quốc nội còn lại |
15kg | 178.200 | 178.200 |
20kg | 216.000 | 216.000 |
25kg | 270.000 | 243.000 |
30kg | 324.000 | 291.600 |
35kg | 378.000 | 340.200 |
40kg | 432.000 | 388.800 |
Thời gian mua hành lý trả trước: muộn nhất 4 tiếng trước giờ khởi hành chuyến bay.
PHÍ THAY ĐỔI - HOÀN HỦY
- VIETNAM AIRLINES- Thay đổi: phí 500.000 VND (Hành khách phải trả chênh lệch giá vé nếu có)- Đổi tên: Không áp dụng- Hoàn vé: phí 500.000 VNDVui lòng liên hệ với bộ phận booker để được tư vấn chi tiết theo điều kiện hạng chỗ và chính sách mới nhất của hãng
- VIETJET AIR- Thay đổi: 3 tiếng trước giờ khởi hành: phí 378.000 VND (Hành khách phải trả chênh lệch giá vé nếu có)- Hoàn bảo lưu định danh: thực hiện trước giờ khởi hành 24 tiếng, phí 378.000 VND- Đổi tên: Không được phép
Sai 1 phần họ hoặc tên đệm hãng có hỗ trợ sửa tên mất phí - BAMBOO AIRWAYS- Thay đổi: phí 600.000 VND (Hành khách phải trả chênh lệch giá vé nếu có)- Hoàn vé: phí 450.000 VND- Đổi tên: Không áp dụngVui lòng liên hệ với bộ phận booker để được tư vấn chi tiết theo điều kiện hạng chỗ và chính sách mới nhất của hãng
- VIETRAVEL AIRLINES- Thay đổi: phí 378.000 VND (Hành khách phải trả chênh lệch giá vé nếu có)- Đổi tên: Không áp dụng- Hoàn vé: phí 378.000 VNDVui lòng liên hệ với bộ phận booker để được tư vấn chi tiết theo điều kiện hạng chỗ và chính sách mới nhất của hãng
Các phí thay đổi - hoàn hủy áp dụng theo điều kiện hiện hành của các hãng, để biết thêm chi tiết vui lòng liên hệ với bộ phận booker Autic.