Cẩm nang

PHÍ VÀ LỆ PHÍ CỦA CÁC HÃNG HÀNG KHÔNG – HÀNH TRÌNH NỘI ĐỊA

HÀNH LÝ TRẢ TRƯỚC

  • VIETNAM AIRLINES

Áp dụng cho vé xuất bay từ 01/03/2024 với hành trình nội địa Việt Nam

Chặng bay

Chuyến bay

Giá cước kiện 23kg (50lb)

Chặng bay nội địa Việt Nam

Chuyến bay có số hiệu VN (do Vietnam Airlines khai thác)

324.000

Không áp dụng cho chặng bay khai thác bằng máy bay ATR 72

Thời gian mua hành lý trả trước: muộn nhất 3 tiếng trước giờ khởi hành chuyến bay.

  • VIETJET AIR

Bảng mức phí áp dụng từ ngày 15/08/2024

Gói hành lý

Hành trình nội địa (VND)

20kg

216.000

30kg

324.000

40kg

432.000

50kg

594.000

60kg

702.000

70kg

810.000

Thời gian mua hành lý trả trước: muộn nhất 3 tiếng trước giờ khởi hành chuyến bay.

  • BAMBOO AIRWAYS

    • Áp dụng đối với vé xuất/đổi từ 20/05/2024 với hành trình nội địa Việt Nam

  •  Mua trong vòng trước 3 giờ so với giờ khởi hành 

Giai đoạn bay: Cả năm (trừ giai đoạn cao điểm Tết và hè)

Gói hành lý

10kg

20kg

30kg

40kg

50kg

60kg

Gía VND (gồm VAT)

130,000

260,000

390,000

520,000

650,000

780,000

Giai đoạn bay: Cao điểm Tết và hè (20/05 - 15/08/24 và 21/01 - 08/02/25)

Gói hành lý

10kg

20kg

30kg

40kg

50kg

60kg

Gía VND (gồm VAT)

150,000

300,000

450,000

600,000

750,000

900,000

 -  Khuyến cáo giới hạn số lượng kiện hành lý:

  • Hành lý 10kg - 20kg : tối đa 01 kiện
  • Hành lý 25kg - 40kg : tối đa 02 kiện
  • Hành lý 45kg - 60kg : tối đa 03 kiện
  • VIETRAVEL AIRLINES

Bảng mức phí áp dụng từ ngày 15/08/2024

 

 

THỊ TRƯỜNG

HÀNH LÝ MUA TRƯỚC

HÀNH LÝ MUA TRƯỚC

NÂNG TRỌNG LƯỢNG (*)

15kg/1 kiện

23kg/ 1 kiện

32kg/ 1 kiện23kg - 32kg

NỘI ĐỊA

194.400

274.000

450.000

185,000

 
Ghi chú:
  • Kg/p: Trọng lượng hành lý áp dụng cho 1 kiện (1 Piece)
  • (*) Nâng trọng lượng mua trước không áp dụng cho gói hành lý 15kg/ kiện mua trước

 

Lưu ý: Hành khách mua Hành lý ký gửi và các gói dịch vụ có bao gồm hành lý ký gửi trước ngày 15/08/2024 theo hệ cân vẫn được sử dụng đúng số ký đã mua theo tiêu chuẩn nhưng số kiện áp dụng theo chính sách mới của hãng, được chuyển đổi tự động cụ thể như sau:

Gói hành lý

 

Hệ cân 

(cũ)

 

 

 

CHUYỂN ĐỔI TỪ NGÀY 15/08/2024

 

Hệ kiện

(mới)

Số cân áp dụng

Số cân áp dụngKiện áp dụng

 Hành lý kí gửi 15kg

15kg

15kg

1

Hành lý kí gửi 20kg

20kg

20kg

1

Hành lý kí gửi 25kg

25kg

25kg

1

Hành lý kí gửi 30kg

30kg

30kg

1

Hành lý kí gửi 35kg

35kg

35kg

2

Hành lý kí gửi 40kg

40kg

40kg

2

 

PHÍ THAY ĐỔI - HOÀN HỦY

  1. VIETNAM AIRLINES
    - Thay đổi: phí 500.000 VND (Hành khách phải trả chênh lệch giá vé nếu có)
    - Đổi tên: Không áp dụng
    - Hoàn vé: phí 500.000 VND
    Vui lòng liên hệ với bộ phận booker để được tư vấn chi tiết theo điều kiện hạng chỗ và chính sách mới nhất của hãng
  2. VIETJET AIR
    - Thay đổi: 3 tiếng trước giờ khởi hành: phí 378.000 VND (Hành khách phải trả chênh lệch giá vé nếu có)
    - Hoàn bảo lưu định danh: thực hiện trước giờ khởi hành 24 tiếng, phí 378.000 VND
    - Đổi tên: Không được phép
    Sai 1 phần họ hoặc tên đệm hãng có hỗ trợ sửa tên mất phí
  3. BAMBOO AIRWAYS
    - Thay đổi: phí 600.000 VND (Hành khách phải trả chênh lệch giá vé nếu có)
    - Hoàn vé: phí 450.000 VND
    - Đổi tên: Không áp dụng
    Vui lòng liên hệ với bộ phận booker để được tư vấn chi tiết theo điều kiện hạng chỗ và chính sách mới nhất của hãng
  4. VIETRAVEL AIRLINES
    - Thay đổi: phí 378.000 VND (Hành khách phải trả chênh lệch giá vé nếu có)
    - Đổi tên: Không áp dụng
    - Hoàn vé: phí 378.000 VND
     Vui lòng liên hệ với bộ phận booker để được tư vấn chi tiết theo điều kiện hạng chỗ và chính sách mới nhất của hãng

       Các phí thay đổi - hoàn hủy áp dụng theo điều kiện hiện hành của các hãng, để biết thêm chi tiết vui lòng liên hệ với bộ phận booker Autic.