Cẩm nang
- HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HỆ THỐNG
- THANH TOÁN & HÓA ĐƠN
- ĐÀO TẠO KINH DOANH
-
NGHIỆP VỤ VÉ MÁY BAY
- PHÍ VÀ LỆ PHÍ CỦA CÁC HÃNG HÀNG KHÔNG – HÀNH TRÌNH NỘI ĐỊA
- Hướng dẫn điều chỉnh phí dịch vụ (hoa hồng) trên hệ thống Autic.vn
- Cách kiểm tra thời hạn giữ chỗ chính xác từ hãng hàng không
- Hướng dẫn kiểm tra lại vé đã xuất hay chưa?
- Hướng dẫn kiểm tra lịch khởi hành trước chuyến bay
- Hướng dẫn đặt vé nội địa
- Hướng dẫn mở mặt vé
- Hướng dẫn đặt vé quốc tế
- Hướng dẫn xuất vé & xử lý vé
- NGHIỆP VỤ DU LỊCH
- CHÍNH SÁCH HÃNG HÀNG KHÔNG
Vietravel Airlines sẽ là hãng hàng không gắn với du lịch, cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng không trong nước, quốc tế đến các nước trong châu lục, góp phần nâng cao năng lực vận tải hàng không của Việt Nam và phát triển ngành du lịch lữ hành. Các nghiệp vụ vé máy bay Vietravel Airlines như quy định, chính sách, điều khoản còn tương đối mới mẻ với nhiều người. Cùng Autic.vn cập nhật đầy đủ và khoa học những thông tin cần thiết về quy định, chính sách của Vietravel Airlines. Những chính sách về đặt giữ chỗ, chính sách giá, phí, điều khoản hạng vé, chính sách vận chuyển khác… Autic.vn mong muốn giúp anh chị trở thành chuyên gia với những kiến thức nghiệp vụ. Hãy lưu lại bài viết này để sử dụng trong suốt quá trình bán vé của anh chị!
I. ĐẶT GIỮ CHỖ - XUẤT VÉ
Tất cả đặt giữ chỗ vé máy bay Vietravel Airlines và các hãng khác có thể thực hiện trên Autic.vn.
Các quy định về đặt giữ chỗ thông qua Autic.vn đều phù hợp theo tiêu chuẩn quy định của Vietravel Airlines như sau:
Về thời gian đặt vé và xử lý vé:
Thời gian | Quy định |
Trước giờ bay 24h | Đặt giữ chỗ được 0-6 tiếng |
Trong vòng 24h trước giờ khởi hành | Đặt giữ chỗ được tối đa 1 tiếng |
Lưu ý: Một số giá đặc biệt: vé xuất ngay sau khi đặt.
II. ĐIỀU KIỆN HẠNG VÉ, LỆ PHÍ
ĐƯỜNG BAY | QUỐC NỘI | QUỐC TẾ | |||
DANH MỤC | Pre Eco | Eco Flex | Eco Saver | Eco Flex | Eco Saver |
HÀNH LÝ XÁCH TAY | 12kg | 07kg | 07kg | 07kg | 07kg |
HÀNH LÝ KÝ GỬI | 40kg (1 kiện không quá 32kg) | Trả phí | Trả phí | Trả phí | Trả phí |
THIẾT BỊ THỂ THAO | Trả phí | Trả phí | Trả phí | Trả phí | Trả phí |
PHÒNG CHỜ | CIP Lounge | Trả phí | Trả phí | Trả phí | Trả phí |
LÀM THỦ TỤC ƯU TIÊN TẠI QUẦY VIETRAVEL AIRLINES | Ưu tiên làm thủ tục check-in | Trả phí | Trả phí | Trả phí | Trả phí |
CHỌN CHỖ NGỒI | Miễn phí chọn 6 ghế hàng đầu | Trả phí | Trả phí | Trả phí | Trả phí |
COMBO TRONG THỰC ĐƠN | Snack + nước tự chọn | Trả phí | Trả phí | Trả phí | Trả phí |
HOÀN/HỦY VÉ TỰ NGUYỆN (trước 03 giờ so với giờ khởi hành) | 378,000 VND / khách / chặng | 378,000 VND / khách / chặng | Không áp dụng | 800,000 VND / khách / chặng |
Không áp dụng
|
ĐỔI TÊN | Không được phép | Không được phép | Không được phép | Không được phép | Không được phép |
THAY ĐỔI HÀNH TRÌNH/CHUYẾN BAY/NGÀY BAY (trước 03 giờ so với giờ khởi hành) | Miễn phí | 378,000 VND / khách / chặng | 378,000 VND / khách / chặng | 800,000 VND / khách / chặng (trước 04 giờ so với giờ khởi hành) | 800,000 VND / khách / chặng (trước 04 giờ so với giờ khởi hành) |
TRỄ CHUYẾN** | Miễn phí | 432,000 VND / khách | 432,000 VND / khách | 1,000,000 VND / khách | 1,000,000 VND / khách |
Trong trường hợp chuyến bay bất thường |
|
Lưu ý:
- Các khoản phí đã bao gồm VAT
- Các thay đổi phải được thực hiện ít nhất 03 tiếng trước giờ khởi hành đối với đường bay nội địa và 04 tiếng giờ khởi hành đối với đường bay quốc tế.
- Thời hạn xuất giữ vé:
- Đặt chỗ trước 24 tiếng so với giờ bay, thời hạn xuất vé trong vòng 6 tiếng sau khi đặt chỗ.
- Đặt chỗ trong vòng 24 tiếng so với giờ bay, thời hạn xuất vé trong vòng 1 tiếng sau khi đặt chỗ (Nhưng vẫn đảm bảo tuân thủ thời hạn dừng đặt giữ chỗ 3 tiếng so với giờ bay.
- Vé khuyến mãi (hạng P): vé phải được xuất ngay sau khi đặt chỗ.
- Khi hành khách tự nguyện thay đổi vé, các sản phẩm, dịch vụ kèm theo đặt chỗ sẽ được thay đổi theo. (Trừ trường hợp suất ăn phải thay đổi trước 48 tiếng)
*Việc đổi tên cho vé xuất trước 01/01/2024:
- Phải thay đổi cho cả hành trình. Nếu hành khách đã thực hiện 1 chặng bay sẽ không được đổi tên các chặng còn lại.
- Phí đổi tên tính theo từng hành khách/Mã đặt chỗ (PNR)/ từng lần thay đổi.
- Việc đổi tên không bao gồm đổi ngày giờ bay, hành trình.
- Không áp dụng khi khách đã đóng phí đi muộn
- Yêu cầu đổi tên trong khung 03 giờ so với giờ khởi hành sẽ không được áp dụng.
- VÉ XUẤT SAU NGÀY 01/01/2024 KHÔNG ÁP DỤNG CHÍNH SÁCH ĐỔI TÊN
** Trễ chuyến:
Áp dụng cho hành khách đến quầy làm thủ tục sau khi đóng quầy làm thủ tục hoặc có mặt tại cửa khởi hành sau thời gian cửa đã được đóng (cửa khởi hành đóng 15 phút trước giờ bay thực tế). Hành khách cần được xác nhận bởi nhân viên hãng trong khung thời gian này. Hành khách được chuyển sang chuyến bay gần nhất nếu còn chỗ (ưu tiên trong vòng 24 giờ) tính từ giờ khởi hành chuyến bay mà hành khách bị nhỡ.
III. CHÍNH SÁCH GIÁ, PHÍ
1. Chính sách giá vé người lớn, trẻ em, em bé
- Người lớn (ADT - Adult -Trên 12 tuổi): Tính 100% giá vé, phí, lệ phí.
- Trẻ em (CHD - Children -Từ trên 2 tuổi - dưới 12 tuổi): Thấp hơn 60.000vnđ so với giá vé người lớn
- Em bé (INF - Infant- Dưới 2 tuổi):
+ Bay nội địa phí 100.000 VND / 1 chiều đối với chặng bay <700km, 150.000vnđ với các chặng còn lại (chưa gồm VAT)
+ Bay quốc tế phí 200.000 VND/ 1 chiều (chưa gồm VAT)
2. Chính sách phí hoàn đổi
Loại phí | Nội địa | Quốc tế |
Đổi giờ bay, ngày bay, hành trình bay | 378,000 VND/khách/chặng + Chênh lệch giá vé | 800,000 VND |
Hoàn/hủy hành trình | 378,000 VND/chặng | 800,000 VND/chặng |
Lưu ý:
- Tất cả phí đổi trên được tính cho 1 vé (1 người, 1 chiều).
- Đổi ngày giờ và chặng bay có thể kết hợp cùng lúc, tính phí 1 lần + chênh lệch giá.
- Đổi tên cho chặng bay khứ hồi bắt buộc phải thay đổi cả 2 chiều. Với những vé đã sử dụng 1 chiều không được áp dụng đổi tên.
3. Chính sách phí hành lý ký gửi
Phí và lệ phí tính theo khách/chặng bay. Đơn vị tiền tệ: VNĐ
*Giá chưa bao gồm VAT đối với chặng nội địa
a. Giá cước hành lý áp dụng đến hết ngày 14/08/2024
Hành lý mua trước
Gói hành lý | SGN - HAN và HAN - SGN | Các chặng nội địa còn lại | Quốc Tế |
15kg | 165.000 | 165.000 | 285.000 |
20kg | 200.000 | 200.000 | 360.000 |
25kg | 250.000 | 225.000 | 425.000 |
30kg | 300.000 | 270.000 | 510.000 |
35kg | 350.000 | 315.000 | 595.000 |
40kg | 400.000 | 360.000 | 680.000 |
Bộ (Gôn) Golf mua trước 20kg | 360.000 | 360.000 | 740.000 |
Hành lý mua tại sân bay:
Gói hành lý | Hành trình quốc Nội (VND) | Hành trình quốc tế (VND) |
05kg | 175,000 | 400,000 |
10kg | 350,000 | 800,000 |
15kg | 420,000 | 900,000 |
20kg | 560,000 | 1,200,000 |
25kg | 700,000 | 1,500,000 |
30kg | 840,000 | 1,800,000 |
35kg | 980,000 | 2,100,000 |
40kg | 1,120,000 | 2,400,000 |
Bộ (Gôn) Golf mua tại sân bay 20kg | 500,000 | 1,240,000 |
Hành lý quá khổ (tính theo kiện)
Gói hành lý | Quốc Nội | Quốc tế (Hành trình BKK) |
Kiện thứ 1 | 200,000 | 410,000 |
Kiện thứ 2 | 200,000 | 410,000 |
Tại sân bay | 300,000 | 600,000 |
Lưu ý: Hành khách được phép mang tối đa 02 kiện hành lý quá khổ
b. Giá cước hành lý áp dụng từ ngày 15/08/2024
*Giá chưa bao gồm VAT đối với chặng nội địa
Lưu ý: Hành khách mua Hành lý ký gửi và các gói dịch vụ có bao gồm hành lý ký gửi trước ngày 15/08/2024 theo hệ cân vẫn được sử dụng đúng số ký đã mua theo tiêu chuẩn nhưng số kiện áp dụng theo chính sách mới của hãng, được chuyển đổi tự động cụ thể như sau:
Gói hành lý
| Hệ cân (cũ) |
CHUYỂN ĐỔI TỪ NGÀY 15/08/2024 →
| Hệ kiện (mới) | |
Số cân áp dụng | Số cân áp dụng | Kiện áp dụng | ||
Hành lý kí gửi 15kg | 15kg | 15kg | 1 | |
Hành lý kí gửi 20kg | 20kg | 20kg | 1 | |
Hành lý kí gửi 25kg | 25kg | 25kg | 1 | |
Hành lý kí gửi 30kg | 30kg | 30kg | 1 | |
Hành lý kí gửi 35kg | 35kg | 35kg | 2 | |
Hành lý kí gửi 40kg | 40kg | 40kg | 2 |
Bảng mức phí áp dụng từ ngày 15/08/2024
THỊ TRƯỜNG | HÀNH LÝ MUA TRƯỚC | HÀNH LÝ MUA TẠI SÂN BAY | |||||||
HÀNH LÝ MUA TRƯỚC | NÂNG TRỌNG LƯỢNG (***) |
HÀNH LÝ MUA TẠI SÂN BAY (*) | NÂNG TRỌNG LƯỢNG (**)
| ||||||
15kg/p | 23kg/p | 32kg/p | 23kg- 32kg | 23kg/p | 32kg/p | 15kg - 23kg | 23kg- 32kg | 15kg - 32kg | |
NỘI ĐỊA | 180,000 | 253,000 | 416,000 | 171,000 | 644,000 | 960,000 | 440,000 | 495,000 | 595,000 |
QUỐC TẾ | 285,000 | 414,000 | 640,000 | 243,000 | 1,265,000 | 1,920,000 | 680,000 | 765,000 | 1,105,000 |
- Kg/p: Trọng lượng hành lý áp dụng cho 1 kiện (1 Piece)
- (*) Áp dụng cho trường hợp hành khách không có HLKG mua trước hoặc vượt quá số kiện, trọng lượng đang có
- (**) Áp dụng cho trường hợp hành khách đã có HLKG mua trước và có nhu cầu nâng trọng lượng hành lý đang có. Không áp dụng mua tại sân bay gói hành lý 15kg/ kiện.
- (***) Nâng trọng lượng mua trước không áp dụng cho gói hành lý 15kg/ kiện mua trước
- Giá bán chưa bao gồm VAT
4. Giá các dịch vụ bổ sung
- Chọn chỗ ngồi
Ghế ngồi | Quốc Nội | Quốc tế (Hành trình BKK) |
Ghế ngồi rộng chân | 150,000 | 250,000 |
Ghế ngồi rộng chân cạnh cửa thoát hiểm | 90,000 | 230,000 |
Ghế ngồi phía trước | 70,000 | 150,000 |
Ghế ngồi tiêu chuẩn | 30,000 | 80,000 |
- Dịch vụ ưu tiên quầy thủ tục
Dịch vụ | Quốc Nội | Quốc tế (Hành trình BKK) |
Dịch vụ ưu tiên quầy thủ tục | 100,000 | 140,000 |
- Dịch vụ phòng chờ
Dịch vụ
Quốc Nội
Quốc tế
(Hành trình BKK)
Dịch vụ phòng chờ riêng
400,000
942,500
IV. CHÍNH SÁCH VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH
1. Chính sách dành cho trẻ sơ sinh (0–2 tuổi)
- Hãng không chấp nhận vận chuyển trẻ em dưới 07 ngày tuổi, sinh thiếu tháng phải nuôi lồng kính hoặc có sức khỏe không ổn định dưới 14 ngày tuổi.
- Trẻ sơ sinh phải được đi cùng với người lớn (từ 18 tuổi trở lên) là Cha, Mẹ hoặc người giám hộ hợp pháp có giấy tờ xác thực. Một người lớn chỉ được đi cùng với 01 trẻ sơ sinh.
- Chỉ chấp nhận một trẻ sơ sinh trong một hàng ghế. Hành khách đi cùng trẻ sơ sinh không được ngồi ghế hàng thoát hiểm.
- Miễn phí 01 xe đẩy trẻ em (loại gấp được và để vừa trong hộc để Hành lý xách tay trên khoang Hành khách) của hành khách đi cùng trẻ sơ sinh. Trường hợp xe đẩy đơn không gấp được và không để vừa trong hộc để Hành lý xách tay trên khoang Hành khách thì phải được làm thủ tục ký gửi và tính phí.
- Em bé (0-2 tuổi) làm thủ tục cần:
- Giấy khai sinh;
- Giấy chứng sinh (đối với trường hợp dưới 01 tháng tuổi chưa có giấy khai sinh);
- Giấy xác nhận của tổ chức xã hội đối với trẻ em do tổ chức xã hội đang nuôi dưỡng (có giá trị sử dụng trong thời gian 06 tháng kể từ ngày xác nhận).
2. Chính sách dành cho hành khách trẻ em (2–18 tuổi)
- Trẻ em phải được đi cùng với 01 người lớn khỏe mạnh là người thân, cha mẹ hoặc người giám hộ hợp pháp.
- Hành khách trẻ em được chấp nhận vận chuyển miễn phí 01 xe đẩy đơn (loại gấp được và để vừa trong hộc để Hành lý xách tay trên khoang Hành khách) cho 01 trẻ em. Trường hợp xe đẩy đơn không gấp được và không để vừa trong hộc để Hành lý xách tay trên khoang Hành khách thì phải tính phí và được làm thủ tục ký gửi.
- Trẻ em từ 02 tuổi đến 06 tuổi không có người lớn đi cùng sẽ không được chấp nhận vận chuyển.
- Trẻ em từ 07 tuổi đến dưới 14 tuổi có điều kiện sức khỏe bình thường phải được đi cùng với hành khách là người lớn từ 15 tuổi trở lên.
Vietravel Airlines cung cấp Dịch vụ trẻ em đi một mình và Dịch vụ tiếp viên đi kèm
Độ tuổi hành khách trẻ em đi một mình | Phải sử dụng Dịch vụ trẻ em đi một mình | Phải sử dụng Dịch vụ Tiếp viên đi kèm |
Từ trên 04 tuổi đến 06 tuổi | Bắt buộc | Bắt buộc |
Từ 07 tuổi đến dưới 14 tuổi | Bắt buộc | Không bắt buộc |
Từ 14 tuổi đến dưới 18 tuổi | Khi có yêu cầu | Không áp dụng |
3. Chính sách dành cho phụ nữ mang thai
- Hành khách mang thai bình thường và thực hiện chuyến bay trong vòng 27 tuần đầu thai kỳ được chấp nhận vận chuyển như hành khách thông thường. Tuy nhiên, hành khách phải mang theo các giấy tờ sau: hồ sơ bệnh án thai nghén, hình ảnh siêu âm ghi rõ tuổi thai. Đối với những hành khách đang mang thai bằng phương pháp thụ tinh nhân tạo hoặc trong tình trạng sức khỏe không tốt được quy định tại mục “2” bên dưới.
- Hành khách mang thai từ 27 tuần + 1 ngày đến 32 tuần (bao gồm cả hành khách mang thai đôi hoặc mang thai bằng phương pháp thụ tinh nhân tạo hoặc tình trạng sức khỏe kém):
- Mang thai bình thường được chấp nhận vận chuyển.
- Giấy xác nhận của các cơ sở y tế được nhà nước công nhận, xác nhận hành khách có sức khỏe đủ điều kiện đi tàu bay, giấy này có hiệu lực trong vòng 07 ngày so với ngày khởi hành nếu hành khách không gặp phải tình trạng sức khỏe bất thường và thai nhi dưới 32 tuần tuổi trong suốt hành trình.
- Hành khách phải ký vào giấy miễn trừ trách nhiệm khi làm thủ tục.
- Đáp ứng mọi điều kiện của nhà chức trách điểm đến.
- Hãng không chấp nhận vận chuyển những hành khách mang thai từ trên 32 tuần + 1 ngày trở lên hoặc có thời gian dự sinh trong vòng 7 ngày trước ngày khởi hành.
4. Chính sách dành cho hành khách khuyết tật
Hành khách khuyết tật được hiểu là những hành khách tạm thời hoặc vĩnh viễn bị hạn chế hoặc suy giảm về khả năng di chuyển, nghe, nhìn, nhận thức do tình trạng khuyết tật vật lý, trí tuệ, tuổi tác hoặc thể trạng yếu hoặc do những nguyên nhân khác gây nên. Những hành khách này cần sự trợ giúp đặc biệt hơn những hành khách thông thường khác trong quá trình lên/xuống máy bay, trên máy bay, dưới mặt đất.
Hành khách sử dụng dịch vụ xe lăn là Hành khách bị hạn chế khả năng di chuyển. Các dịch vụ xe lăn được chia làm 03 loại:
1. Dịch vụ xe lăn trên sân đỗ (WCHR): Là dịch vụ cung cấp miễn phí cho Hành khách có khả năng tự di chuyển lên xuống tàu bay và trong khoang Hành khách của tàu bay nhưng cần trợ giúp xe lăn khi di chuyển trên mặt đất (trong nhà ga, ngoài sân đỗ). Hành khách cần thông báo tối thiểu trước 24 giờ trước giờ khởi hành.
2. Dịch vụ xe lăn lên xuống máy bay (WCHS): Là dịch vụ cung cấp miễn phí đối với Hành khách có khả năng tự di chuyển trong khoang Hành khách của tàu bay nhưng cần trợ giúp bằng xe lăn khi di chuyển trên mặt đất và lên xuống tàu bay với sự trợ giúp của nhân viên hàng không hoặc xe nâng chuyên dụng dành cho Hành khách sử dụng xe lăn.
3. Dịch vụ xe lăn trên tàu bay (WCHC): là dịch vụ cung cấp cho Hành khách không có khả năng tự di chuyển ở mọi vị trí. Hãng không cung cấp dịch vụ WCHC do không có điều kiện phục vụ.
Khi lên xuống tàu bay, Vietravel Airlines có thể trợ giúp hành khách bằng thiết bị chuyên dụng. Trong điều kiện không có trang thiết bị chuyên dụng, nhân viên phục vụ của công ty dịch vụ mặt đất sẽ phối hợp với người đi cùng của Hành khách (nếu có) để dìu, đỡ hành khách lên, xuống máy bay.
Để bảo đảm an toàn cho hành khách và chuyến bay, số lượng hành khách khuyết tật được chấp nhận không vượt quá tổng số cửa thoát hiểm của tàu bay tùy theo loại tàu bay khai thác.
Những hành khách hạn chế di chuyển bao gồm những hành khách sau:
- Hành khách suy giảm hoặc khuyết tật về các giác quan: Hành khách khiếm thính, khiếm thị.
- Hành khách có khả năng di chuyển hạn chế: Hành khách suy giảm hoặc khuyết tật về thể chất hoặc vật lý.
- Hành khách bị liệt (không đi lại được).
- Hành khách suy giảm hoặc khuyết tật trí tuệ hoặc nhận thức.
V. CHÍNH SÁCH HÀNH LÝ
1. Quy định về hành lý xách tay
Điều kiện về trọng lượng:
Mỗi hành khách (ngoại trừ em bé dưới 2 tuổi) được phép mang 01 kiện hành lý xách tay chính và 01 kiện hành lý xách tay nhỏ với tổng trọng lượng tối đa không vượt quá 07kg.
Điều kiện về kích thước:
- 01 kiện hành lý xách tay chính có kích thước tối đa 56cm x 36cm x 23cm.
Hành lý xách tay không được phép chứa: Thực phẩm tươi và đông lạnh (thịt, cá, cua, ốc...); Các loại hoa quả (mít, sầu riêng...) và các chất lỏng (nước mắm, mắm tôm, mắm tép...) gây mùi khó chịu; Các vật dụng vi phạm nguyên tắc an ninh, an toàn bay.
Lưu ý:
* Trong trường hợp hành lý xách tay vượt quá số lượng, trọng lượng và kích thước nêu trên, hành lý sẽ được yêu cầu ký gửi và hành khách sẽ trả phí dịch vụ cho hành lý kí gửi phát sinh.
* Trẻ em dưới 2 tuổi không được hưởng các tiêu chuẩn về hành lý xách tay.
2. Quy định về hành lý ký gửi
- Hành khách có thể mua hoặc nâng trọng lượng hành lý ký gửi theo các gói: 5kg, 10kg, 15kg, 20kg, 25kg, 30kg, 35kg, 40kg với điều kiện:
- Trọng lượng tối đa/kiện: ≤ 32 kg (70Lb)/kiện
- Kích thước 3 chiều: ≤ 203 cm
- hợp hành lý ký gửi vượt quá tiêu chuẩn về trọng lượng và/hoặc kích thước sẽ được tính thêm phí dịch vụ quá khổ tại sân bay.
- Trường hợp hành lý vượt trọng lượng, kích thước qui định, hành khách phải thông báo trước cho chúng tôi để được hướng dẫn chuyên chở và tính phí nếu cần.
- KHÔNG để trong hành lý ký gửi: Tiền, các vật dụng có giá trị cao, PIN sạc dự phòng (pin lithium) cho điện thoại, máy tính bảng...